print

Xem trước & In ấn

Thuộc tính

Xem trước & In ấn

Thuộc tính

Các bước (16) arrow_drop_up arrow_drop_down
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp  (5) expand_more expand_less
Mua chữ ký số  (1) expand_more expand_less
Đăng ký doanh nghiệp sử dụng chữ ký số  (1) expand_more expand_less
Nhận thông báo khi hàng đến  (1) expand_more expand_less
Lấy lệnh giao hàng (D/O)  (1) expand_more expand_less
Đề nghị cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật  (4) expand_more expand_less
Thực hiện thủ tục hải quan  (3) expand_more expand_less

arrow_drop_up arrow_drop_down
Tóm tắt thủ tục

Các cơ quan có liên quan 8 expand_more expand_less

Phòng đăng ký kinh doanh cấp tỉnh, thành phố (x 2)
Nhà cung cấp dịch vụ chữ ký số
Phần mềm Hệ thống khai hải quan điện tử (VNACCS/VCIS) (x 2)
Một bên vận tải (Ví dụ: một công ty giao nhận vận tải) (x 2)
Cổng thông tin một cửa quốc gia (x 2)
Chi cục Thú y Vùng II (x 2)
Cổng thanh toán điện tử và thông quan 24/7
Doanh nghiệp khai thác cảng

Các kết quả 5 expand_more expand_less

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Giấy báo hàng đến
Lệnh giao hàng (D/O)
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật nhập khẩu
Tờ khai hải quan đã được thông quan

Các tài liệu được yêu cầu expand_more expand_less

Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (x 2)
Điều lệ công ty (x 2)
Danh sách cổ đông sáng lập (x 2)
Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (x 2)
Danh sách người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (x 2)
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (x 8)
Văn bản ủy quyền (x 10)
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (x 8)
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (x 2)
Điều lệ công ty (x 2)
Danh sách thành viên (x 2)
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (x 2)
Điều lệ công ty (x 2)
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (x 2)
Điều lệ công ty (x 2)
Danh sách thành viên (x 2)
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (x 2)
Tài khoản đăng ký kinh doanh
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử (x 2)
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Thiết bị chữ ký điện tử - USB token
Giấy giới thiệu
Vận tải đơn (x 2)
Đơn đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu
Đơn khai báo kiểm dịch
Giấy chứng nhận kiểm dịch của nước xuất khẩu
Record of sampling and inspection
Record of animal product hygiene condition
Instructions of Animal Health Department
Results of sampling and inspection
Hóa đơn thương mại
Lệnh giao hàng (D/O)
Giấy ủy quyền
Bảng kê số kiện, Container, phương tiện chứa hàng, đủ điều kiện qua khu vực giám sát hải quan

Chi phí dự kiến VND  1,560,000

expand_more expand_less

VND expand_more expand_less
  • VND Add Name Here
Đây là chi phí ước tính dựa vào các giả định mà bạn có thể thay đổi để tính toán chi phí của mình modify to calculate your own costs:

Thông tin chi tiết về mức phí

Ước tính chi phí

VND 1,500,000
Đây là phí dịch vụ trung bình để sử dụng chữ ký số cho 1 năm
VND 40,000
VND 20,000
Phí hải quan đăng ký tờ khai
VND 0 -
VND  230,000 cho 20ft container
infrastructure fees
VND 0 -
VND  460,000 cho 40ft container
infrastructure fees
VND 0 -
VND  14,000 cho ton
infrastructure fees for consolidated shipments

Tổng cộng thời gian 3ngày  - 43ngày  expand_more expand_less

  Tối thiểu Tối đa
Tổng số thời gian: 3ngày 43ngày
trong đó:
Thời gian xếp hàng (tổng cộng): 35phút 2h. 5phút
Đứng tại bàn tiếp nhận: 1h. 40phút 6h. 55phút
Thời gian tới bước tiếp theo: 2ngày 1/2 42ngày

Các văn bản luật 24 expand_more expand_less

(H) Law No. 68/2014/QH13 dated 26/11/2014 of the National Assembly on Enterprises Luật Doanh nghiệp
  Các điều 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27
Law No. 54/2014/QH13 on Customs Luật Hải quan
  Các điều 23, 24, 29, 30
(N) Law No. 79/2015/QH13 on veterinary medicine Luật Thú y
  Các điều 44, 45, 46
(H) Law No.13/2008/QH12 on valued added tax as amended Luật Thuế giá trị gia tăng (đã được sửa đổi, bổ sung)
  Các điều 4, 6
(H) Law  No.107/2016/QH13 on Export and Import Tax as amended Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu (đã được sửa đổi, bổ sung)
  Các điều 2, 5, 9
Law No.36/2005/QH11 on trade Luật Thương mại
  Các điều 233, 235, 236
Decree No. 08/2015/ND-CP of the Government on detailed regulations and measures to implement the Customs Law on customs procedures, customs inspection, supervision and control Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/1/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
  Các điều 24, 25, 26
Decree No. 108/2018/ND-CP amending Decree No. 78/2015/ND-CP Nghị định số 108/2018/NĐ-CP sửa đổi một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
  Các điều 1.4, 1.11, 1.10
Decree No. 59/2018/ND-CP of the Government amending and supplementing a number of articles of Decree No. 08/2015/ND-CP Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/04/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
  Các điều 1.12, 1.13
(H) Decree No. 78/2015/ND-CP of the Government dated September 19, 2015 on enterprise registration Nghị định số 78/2015/ND-CP ngày 19/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
  Các điều 21, 22, 23, 38
(H) Resolution No. 06/2020/NQ-HDND of People's Council of Hai Phong City reducing fees under authority of People's Council of Hai Phong City due to Covid-19 Nghị quyết số 06/2020/NQ-HDND của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng ngày 22/7/2020 về việc điều chỉnh giảm mức thu, nộp một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng trong thời gian chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19
  Điều 1
(H) Resolution No. 148/2016/NQ-HDND of People's Council of Hai Phong City prescribing the rates, collection, payment, management and use of fees for the use of works, infrastructure, service works and public utilities in the Hai Phong seaport border-gate area Nghị quyết số 148/2016/NQ-HDND của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng ngày 13/12/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu cảng biển Hải Phòng
  Điều 1
(H) Resolution No. 24/2017 amending Resolution No. 148/2016/NQ-HDND of People's Council of Hai Phong City Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết số 148/2016/NQ-HĐND
  Điều 1
Circular No. 02/2019/TT-BKHDT amending Circular No. 20/2015/TT-BKHDT Thông tư số 02/2019/TT-BKHDT sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHDT
  Điều 1.2
Circular No. 130/2017/TT-BTC amending and supplementing a number of articles of Circular No. 215/2016/TT-BTC Thông tư số 130/2017/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
  Điều 1
Circular No. 20/2015/TT-BKHDT of the Ministry of Planning and Investment dated December 1, 2015 on business registration Thông tư số 20/2015/TT-BKHDT ngày 1/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp
  Điều 2
Circular No. 215/2016 / TT-BTC dated November 10, 2016 of the Ministry of Finance regulating the rates, collection, payment, management and use of fees for providing business information, fees for enterprise registration Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
  Các điều 4, 4.5, 5
(N) Circular 25/2016/TT-BNNPTNT providing for quarantine of terrestrial animals and animal products Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 6/30/2016 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn
  Điều 9
Circular No. 274/2016 / TT-BTC dated 14/11/2016 of the Ministry of Finance regulating rates, collection, remittance, management and use of customs fees and fees for goods and goods Thông tư số 274/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí Hải quan và lệ phí hàng hóa, phương tiện hàng hóa
  Điều 4
(N) Circular 285/2016/TT-BTC on collection, payment, management and amount of veterinary fees and charges Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y
  Điều 4
(N) Circular No. 35/2018/TT-BNNPTNT dated December 25, 2018 on amendments Circular 25/2016/TT-BNNPTNT and Circular 20/2017/TT-BNNPTNT Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT và 20/2017/TT-BNNPTNT
  Điều 1.4
Circular No. 38/2015/TT-BTC dated 25/3/2015 of the Ministry of Finance regulating customs procedures; customs inspection and supervision; export tax, import tax and tax administration for import and export goods Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
  Các điều 16, 18, 19
(H) Circular No. 39/2018 /TT-BTC dated 20/4/2018 of the Ministry of Finance amending and supplementing a number of articles in Circular No. 38/2015 / TT-BTC Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quỵ định về thủ tục hải quan...
  Điều 1.8
(N) Circular 44-2018-TT-BTC Thông tư số 44/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC
  Điều 3
Powered by eRegulations ©, a content management system developed by UNCTAD's Business Facilitation Program and licensed under Creative Commons License